Máy khoan từ danh tiếng từ Đức - FE 100 RL

Khả năng khoét 100mm, khoan xoắn 32mm, taro M30

Máy khoan từ danh tiếng từ Đức - FE 50 RL

Khả năng khoét 50mm, khoan xoắn 23mm, taro M20

Máy khoan từ danh tiếng từ Đức - FE 32

Khả năng khoét 32mm, khoan xoắn 13mm

Máy khoan từ

Công ty Mai Thủy

Mũi khoan từ hợp kim

Công ty Mai Thủy

Mũi khoan từ thép gió

Công ty Mai Thủy

21 tháng 9, 2013

Các dòng máy khoan từ Châu Âu

Các dòng máy khoan từ Châu Âu

- Các model máy khoan từ của hãng FE

+ Máy khoan từ FE 32

Máy khoan từ FE 32


+ Máy khoan từ FE 32 C

Máy khoan từ FE 32 C


+ Máy khoan từ FE 50
 Máy khoan từ FE 50

+ Máy khoan từ FE 50 C
 Máy khoan từ FE 50 C

+ Máy khoan từ FE 50 R/L
Máy khoan từ FE 50 R/L

+ Máy khoan từ FE 50 R/L C
Máy khoan từ FE 50 R/L C

+ Máy khoan từ FE 100 R/L
 Máy khoan từ FE 100 R/L

+ Máy khoan từ FE 100 R/L C
Máy khoan từ FE 100 R/L C


- Các model máy khoan từ BDS

+ Máy khoan từ MAB 1300

Máy khoan từ MAB 1300

+ Máy khoan từ tự động AutoMAB 1500

Máy khoan từ tự động AutoMAB 1500

+ Máy khoan từ khí nén AirMAB 5000

Máy khoan từ khí nén AirMAB 5000

- Các model của máy khoan từ Metabo

+ Máy khoan từ dùng pin MAG 28 LXT 32


Máy khoan từ dùng pin MAG 28 LXT 32Máy khoan từ dùng pin MAG 28 LXT 32

Video các dòng máy khoan từ m-t.com.vn:



Máy khoan từ m-t.com.vn

Máy khoan từ FE 100 R/L C

Máy khoan từ FE 100 R/L C

Máy khoan từ FE 100 R/L C thích hợp cho mọi công việc khoan, khoét l.

Máy khoan từ FE 100 R/L C
Với mũi côn số 3 (có thể thay đổi) máy khoan từ FE 100 R/L C có thể khoét với dao khoét lỗ lên đến Φ 100 mm, taro đến M30 và khoan xoắn đến Φ 31.75 mm. 

Động cơ máy khoan từ FE 100 R/L C 1800 watt mạnh mẽ được trang bị với bộ điều khiển ngẫu lực giúp bạn có thể kiểm soát trong quá  trình khoan. Thêm một ưu điểm để bạn có thể chon máy khoan từ FE 100 R/L C đó là máy tích hợp thêm bình nước làm mát bên ngoài giúp giải nhiệt và nâng cao tuổi thọ của máy khoan từ m-t.com.vn.


Xem thêm thông số kỹ thuật của máy khoan từ FE 100 R/L C tại đây


Video hướng dẫn cách làm việc với máy khoan từ:



Máy khoan từ m-t.com.vn

20 tháng 9, 2013

Máy khoan từ FE 50 R/L C

Máy khoan từ FE 50 R/L C

Máy khoan từ FE 50 R/L C linh hoạt với kiểu dáng gọn, đa năng với mũi côn số 2 (có thể thay đổi) đáp ứng mọi mục đích khoan.  

Máy khoan từ FE 50 R/L C

Động cơ máy khoan từ FE 50 R/L C 1150 watt mạnh mẽ, tốc độ thay đổi và tùy chọn trái - phải cho phép máy khoan từ FE50 R/L có thể taro , cắt ren, khoét loe, khoét rộng. 

Thêm một ưu điểm để bạn có thể chon máy khoan từ FE 50 R/L C đó là có trang bị thêm bình nước làm mát tích hợp bên ngoài giúp giải nhiệt và nâng cao tuổi thọ của máy khoan từ m-t.com.vn.

Xem thêm thông số kỹ thuật của máy khoan từ FE 50 R/L C tại đây

Video hướng dẫn cách làm việc với máy khoan từ:




Máy khoan từ m-t.com.vn

19 tháng 9, 2013

Máy khoan từ FE 50C

Máy khoan từ FE 50C


Máy khoan từ FE 50C đa năng, lý tưởng cho tất cả các mục đích khoan với các mũi côn số 2 (có thể thay đổi)
Máy khoan từ FE 50C

Động cơ máy khoan từ FE 50C đa năng mạnh mẽ. Tính năng vào thông số kỹ thuật tương tự như dòng máy khoan từ FE 50.  Đặc biệt với tính năng cải tiến hơn, dòng FE 50 C tích hợp thêm bình nước làm mát giúp giải nhiệt và nâng cao tuổi thọ của máy khoan từ m-t.com.vn là ưu điểm nổi bật để bạn quyết định chọn 

Xem thông số kỹ thuật của máy khoan từ FE 50C tại đây

Video hướng dẫn cách làm việc với máy khoan từ:




Máy khoan từ m-t.com.vn

18 tháng 9, 2013

Máy khoan từ FE 32C

Máy khoan từ FE 32C

Máy khoan từ FE 32C

Máy khoan từ FE 32C đa năng, nhỏ gọn. lý tưởng cho tất cả các mục đích khoan với các mũi khoét lỗ và mũi khoan xoắn. 

Máy khoan từ FE

Máy khoan từ FE

Công suất máy khoan từ FE 32C là 900 watt và hệ thống làm mát bên trong liên tục.

Đặc biệt máy có thêm bình nước làm mát giúp giải nhiệt và nâng cao tuổi thọ máy

Xem thông số kỹ thuật của máy khoan từ FE 32C tại đây

Video hướng dẫn cách làm việc với máy khoan từ:




Máy khoan từ m-t.com.vn

19 tháng 8, 2013

Cấu tạo và công dụng của mũi khoan xoắn - mũi khoan sắt

Cấu tạo và công dụng của mũi khoan xoắn - mũi khoan sắt 

I - Mũi khoan xoắn DIN 338
Model
Cấu tạo
Công dụng
1.1. HSS-G màu sáng
Mũi khoan thép xoắn HSS DIN 338

Mũi khoan sắt vật liệu HSS-G được làm bằng thép chịu cứng  cao, có khả năng chống mòn, mũi khoan HSS-G bề mặt đặc biệt cứng, các phoi khoan dễ dàng thoát ra ngoài theo các đường rãnh, phù hợp cho độ sâu khoan nhỏ hơn 3 lần đường kính.
Dùng cho các loại vật liệu như thép thường, thép hợp kim và phi kim ( độ cứng lên tới 900 N/mm2 ), bạc Nikel, thép đúc, nhôm, đồng, đồng thau
1.2. HSS Co 5 Ground
Mũi khoan thép HSS-E Co5 DIN 338

 Mũi khoan HSS Co5 ground  bề mặt màu vàng nâu. Giống như loại mũi khoan  HSS-Gmũi khoan HSS Co 5 Ground có phủ lớp hợp kim Coban làm tăng khả năng chịu nhiệt
 Dùng cho các loại vật liệu kim loại màu, thép hợp kim ( có độ cứng lên tới 1200N/mm2, các loại thép chống ăn mòn, chống ăn mòn axit, inox...)
1.3. HSS-TIN ground
Mũi khoan thép HSS-TIN DIN 338

Mũi khoan HSS-TIN ground bề mặt phủ vật liệu TIN. Giống như mũi khoan HSS-G làm tăng khả năng chịu cứng của bề mặt xấp xỉ 2300 HV, và khả năng chịu nhiệt là 6000C.
Mũi khoan HSS-TIN ground dùng khoan các loại vật liệu kim loại màu, thép hợp kim ( có độ cứng lên tới 1200N/mm2 ), thép hợp kim có hàm lượng Crom cao, các loại thép không gỉ, thép chống ăn mòn.
1.4. HSS – Titan ground

 Mũi khoan HSS – Titan ground bề mặt được phủ một lớp Titan. Giống như loại mũi khoan HSS-G được phủ thêm lớp Titan, làm tăng khả năng chống chịu độ cứng lên tới xấp xỉ 3000HV, và tăng khả năng chịu nhiệt tới 9000C.

 Mũi khoan HSS-Titan ground dùng cho các loại vật liệu phi kim, hợp kim, thép hợp kim có hàm lượng Crom cao như thép không gỉ, thép chống ăn mòn, thép Titan, hợp kim Titan, thép đúc, nhôm, hợp kim nhôm, đồng, đồng thau.

II -  Mũi khoan xoắn DIN 338 loại N (Mũi khoan xoắn hiệu suất cao phù hợp cho vật liệu khoan thông thường. Mũi khoan có dạng xoắn ốc, góc xoắn: 20 – 300 , cắt về phía phải. Đựng trong hộp nhựa)
Model
Cấu tạo
Công dụng
2.1. HSS -Rolled
Mũi khoan thép xoắn HSS

Mũi khoan HSS - R dạng xoắn. Bề mặt màu đen. Được làm bằng thép có khả năng chịu cứng cao, dẻo

Mũi khoan sắt HSS - R dùng cho các loại vật liệu thông thường: thép hợp kim, phi kim ( độ cứng lên tới 900N/mm2 ), thép Cacbon thông thường, bạc Nike, hợp kim nhôm.
2.2. HSS – G
Mũi khoan thép xoắn HSS DIN 338

 Mũi khoan HSS - G bề mặt có màu sáng. Được làm bằng vật liệu có khả năng chịu cứng cao

 Mũi khoan HSS - G dùng cho các loại vật liệu như: thép hợp kim, phi kim ( độ cứng lên tới 900N/mm2 ), nhôm dồng, hợp kim nhôm, tốt hơn loại HSS Rolled
2.3. HSS Co 5 Ground
Mũi khoan thép HSS-E Co5 DIN 338
 Mũi khoan HSS co 5 ground giống loại HSS – G được phủ thêm lớp Coban, làm tăng khả năng chịu nhiệt
 Mũi khoan HSS Co5 ground dùng cho các loại vật liệu như hợp kim, phi kim ( độ cứng lên tới 1100N/mm2 ), thép làm việc trong môi trường nóng và lạnh, thép chống ăn mòn.

III -  Mũi khoan xoắn DIN 345 loại N
Model
Cấu tạo
Công dụng
3.1. HSS – G

Mũi khoan HSS-G bề mặt màu sáng. Có khả năng chịu được độ cứng cao.
Dùng cho các loại thép hợp kim, phi kim, thép đúc ( có độ cứng lên tới 900N/mm2 ), đồng, nhôm, bạc Niken….
3.2. HSS Co 5 ground

 Mũi khoan HSS Co 5 ground bề mặt sáng, có khả năng chống chịu độ cứng rất cao, được làm bằng thép hợp kim Coban, có khả năng chịu nhiệt cao, phù hợp cho các loại vật liệu cứng khó khoan nhất
 Mũi khoan HSS Co5 ground sử dụng cho các loại vật liệu như thép thường, hợp kim đúc, phi kim có độ cứng lớn hơn 900N/mm2 , Crom có  hàm lượng hợp kim cao như thép không gỉ, thép chống ăn mòn axit.
3.3.HSS Co 5 TIN ground
 Mũi khoan HSS Co 5 TIN ground bề mặt được phủ TIN. Mũi khoan HSS Co TIN ground Cũng giống như HSS Co 5 ground được phủ thêm lớp Titan làm tăng khả năng chịu độ cứng của bề mặt lên tới 2300HV, và khả năng chịu nhiệt là 6000C. Phù hợp khoan các loại vật liệu cứng, khó khoan nhất.
 Dùng cho thép thường, thép hợp kim, phi kim,   có độ cứng lên tới 1200 N/mm2 , các loại thép có hàm lượng Crom cao như thép không gỉ, thép chống ăn mòn axit

IV -  Mũi khoan xoắn tiêu chuẩn DIN 1897 loại N, chuôi ngắn (Mũi khoan Din 1897 chuôi ngắn lý tưởng nhất là dùng cho việc lắp ráp các vật liệu mỏng như thép tấm, thép phẳng, théo Inox. Sử dụng cho tất cả các loại máy khoan tay).
Model
Cấu tạo
Công dụng
4.1. HSS – Rolled

Mũi khoan Din 1897 bề mặt màu đen. Được làm bằng thép có khả năng chịu độ cứng cao.
Mũi khoan Din 1897 dùng cho các loại thép đúc, thép hợp kim, phi kim, có độ cứng lên tới 900N/mm2 , bạc Niken, họp kim nhôm, bạc…
4.2. HSS Co 5 ground

 Mũi khoan Din 1897 chuôi ngắn được phủ thêm lớp Coban làm tăng khả năng chịu nhiệt cao hơn.
 Mũi khoan Din 1897 dùng cho các loại vật liệu như thép thường, hợp kim, thép đúc có độ cứng lên tới 1100N/mm2 , thép có hàm lượng Crom cao như thép không gỉ, và thép chống ăn mòn axit

Nguồn: http://www.dungcucatmai.com/

14 tháng 8, 2013

LƯỠI CƯA LỌNG / CƯA LỖ

Lưỡi cưa lọng/ cưa lỗ

LƯỠI CƯA LỘNG / CƯA LỖ
Lưỡi cưa lỗ BC-Bi-Metal được làm bằng thép gió chất lượng cao. Để cắt kim loại tấm, nhôm, nhựa .. chúng tôi khuyến nghị dùng lưỡi cưa lỗ HSS-Bi (Mã số 1900). Đối với thép không gỉ như V2A và V4A dày hơn 1 mm, chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng lưỡi cưa lỗ M42 HSS-E8% Bi- metal (Mã số 1901). Cả hai loại có bước răng thay đổi đảm bảo một quá trình cưa cắt nhanh và kéo dài tuổi thọ dụng cụ

lưỡi cưa lỗ HSS-Bi
Lưỡi cưa lỗ - mũi khoét lỗ Bi-Metal HSS
Loại mũi khoét lỗ (cưa lỗ) BC với răng các bua (model flat-cut) có cấu trúc hợp lý với phần lưỡi cưa và chuôi được gắn thành 1 bộ phận không tách rời. Răng cắt được làm bằng cacbua chất lượng cao cho tuỗi thọ cao.

Mũi khoan từ BC có chuôi Weldon đặc biệt (3/4 ") và thích hợp cho tất cả các máy khoan từ với trục gắn Weldon. Có 2 loại là mũi khoan từ thép gió HSS và HSS-E (Co8) với độ sâu cấ 25 mm và 50 mm.

Tất cả các loại cưa lỗ và mũi khoan rút lõi được thiết kế cho tuổi thọ và hiệu suất cắt cao. Người vận hành cần lưu ý:

- Vận hành máy và dụng cụ quá mức đề nghị có thể làm giảm tuổi thọ của dụng cụ khoan - cắt-  mài
- Bắt đầu cưa lỗ với áp lực đè ổn định.

- Luôn sử dụng dầu cắt để giúp loại phoi và để bôi trơn giúp kéo dài tuổi thọ dụng cụ.
- Luôn đeo kính bảo vệ mắt và chắc chắn rằng bàn tay, tóc và quần áo của bạn là đủ xa khỏi các chi tiết quay.

Các loại lưỡi cưa BOHRCRAFT-:

Lưỡi cưa lỗ – mũi khoét lỗ Bi-Metal HSS-E (Co8) hợp kim Cobalt
Lưỡi cưa lỗ – mũi khoét lỗ Bi-Metal HSS-E (Co8) hợp kim Cobalt
Dùng cho các lĩnh vực và ứng dụng khác nhau

CV: Thép hợp kim dụng cụ
HSS: Thép gió
CV-HM: Thép hợp kim dụng cụ với răng bằng cacbua vonfram hoặc răng phủ cacbua vonfram

Bi-Metal:  Dải thép lò xo được hàn bằng chùm điện tử chịu nhiệt cao, với cạnh cắt thép gió để đáp ứng nhu cầu cao về cắt, cưa lỗ.

Ưu điểm so với lưỡi thép tốc độ cao tiêu chuẩn:
- Hiệu quả cắt tối ưu
- Tuổi thọ lâu hơn
- Độ đàn hồi cao cho các ứng dụng khó
Mui cua lo

Chất lượng của một lưỡi cưa phụ thuộc vào chất lượng vật liệu nền, các loại răng và hình dạng răng. Những yếu tố này kết hợp với việc sử dụng chính xác máy và lựa chọn lưỡi cho kết quả tối ưu trong việc cắt tất cả các nguyên vật liệu.

Đây là một mô tả ngắn về các loại khác nhau của răng:
- Răng mặt bên để cắt giảm thô.
- Răng dạng sóng  để cắt gọn, chính xác và sạch sẽ
- Lưỡi răng hình nón với đường chéo mài nhọn giúp cắt chính xác và sạch sẽ
- Răng mặt bên mài théo đường chéo để cắt thô và nhanh chóng.



Nguồn: http://www.dungcucatmai.com/

13 tháng 8, 2013

MŨI KHOÉT LOE – TẠO REN

Mũi khoét loe - tạo ren

Mũi khoét loe - tạo ren

Mũi khoan kết hợp với chuôi lục giác 1/4 "hex được dùng để khoan tạo ren và mài ba v chỉ trong một bước.

Mũi khoét loe - tạo ren

Bạn có thể sử dụng chúng bằng tay, với máy khoan pin, máy khoan cố định, khoan hướng bên phải và bên trái cho:
 - Nhựa
 - Kim loại màu
 - Thép kết cấu
 - Thép Cr-Ni có độ bền kéo tối đa 600 N/mm2
Độ dày vật liệu không 
vưt quá đường kính ren

Mũi khoét loe - tạo ren

Hãy quan sát tốc độ quy định dưới đâyBôi trơn là hoàn toàn cần thiết.
Tất cả trong một 
bước:
1Khoan l 
2Tạo ren
3. Mài ba vớ và khoét loe

Nguồn: http://www.dungcucatmai.com/

12 tháng 8, 2013

Mũi khoan kim loại

Mũi khoan kim loại

mui khoan kim loai

Mũi khoan thép gió HSS Roll Forged có độ đàn hồi cao nhờ sản xuất bằng phương pháp rèn. Nó có độ dày lõi lớn và cứng vững, là công cụ thông dụng để khoan chuyên nghiệp trong điều kiện bình thường.

Mũi khoan thép gió HSS Fully ground được làm bằng vật liệu đặc tôi cứng. Phần lõi cốt thép có độ ổn định tốt hơn _ Cho phép khoan chuyên nghiệp với dung sai hẹp và kéo dài tuổi thọ mũi khoanMũi khoan thép gió HSS Fully ground nên được sử dụng khi việc dùng mũi khoan đã bị giới hạn về hiệu suất

mui khoan kim loai

Tất cả các mục nhóm với các dấu hiệu này được sản xuất với "mũi khía". Các ưu điểm chính là: khoan trực tiếp không cần mồi an toàn ngay cả trên bề mặt cong hay có độ dốc, ít dùng lực khoan nhấn, tăng cường hiệu quả khoan, loại bỏ phoi tốt, không gây kẹt mũi khoan.


Không để mũi khoan bị quá nhiệt khi khoan. Điều này có thể tránh được bằng cách sử dụng chất làm mát đặc biệt (cho hợp kim và vật liệu chịu nhiệt) hoặc nhũ tương làm mát (cho thép thường). Đồng, gang và hầu hết các sản phẩm nhựa có thể được khoan mà không có chất làm nguội.

Mài mũi khoan đúng cách là rất cần thiết để tăng hiệu quả khoan. Chúng tôi chỉ có thể khuyên bạn nên mài bằng máy, bởi vì mài bằng tay là quá trình thiếu chính xác và kết quả là mũi khoan bị mòn sớm 


may mai mui khoan xoan
Máy mài mũi khoan xoắn

 
Facebook Chat